Từ điển Thiều Chửu
隍 - hoàng
① Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì 池, không có nước gọi là hoàng 隍.

Từ điển Trần Văn Chánh
隍 - hoàng
(cũ) Hào (ao cạn trong thành): 城隍 Hào thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隍 - hoàng
Rãnh sâu đào ở ngoài chân thành, không có nước. Có nước gọi là Trì.


阢隍 - ngột hoàng || 城隍 - thành hoàng ||